Từ điển Thiều Chửu
島 - đảo
① Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
島 - đảo
Vùng đất nổi lên giữa biển.


半島 - bán đảo || 蓬島 - bồng đảo || 崑島 - côn đảo || 島國 - đảo quốc || 海島 - hải đảo || 溟島 - minh đảo || 羣島 - quần đảo || 三島 - tam đảo || 新島 - tân đảo ||